Những Câu Giao Tiếp Tiếng Đức

Những Câu Giao Tiếp Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Học tiếng Đức giao tiếp cùng đoạn hội thoại cơ bản

B. Guten Tag Xin chào G. Guten Tag Xin chào B. Wie geht`s Khỏe không ? G. Danke gut, und dir? Cám ơn. Tốt, còn bạn? A. Auch nicht schlecht Cũng được B. Das ist Hans und das ist Peter Đây là Hans và đây là Peter G. Freut mich Rất vui B. Freut mich auch Tôi cũng rất vui B. Guten Tag, sind Sie Herr Müller? Xin chào, anh là anh Müller? G. Ja Vâng B. Ich bin Hans Meyer und begrüße Sie im Namen unserer Firma Tôi là Hans Meyer, tôi chào mừng anh nhân danh Cty. G. Freut mich, Sie zu sehen Rất vui được biết anh.

Xem tiếp học từ vựng tiếng Đức giao theo chủ đề TẠI ĐÂY

Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Tiếng đức cho người mới bắt đầu

Học giao tiếp bằng tiếng Đức là vô cùng quan trọng. Để giao tiếp tốt và có phản xạ nhạy với ngôn ngữ, ta cần học và thực hành những mẫu câu giao tiếp cơ bản. Sau đây là các câu giao tiếp tiếng đức thông dụng và được sử dụng nhiều nhất.

Wie geht es dir/Ihnen? Bạn có khỏe không?

Es geht mir gut, danke : tôi khỏe, cảm ơn

Es geht mir nicht so gut: tôi không khỏe lắm

Wie alt sind Sie? Bạn bao nhiêu tuổi?

Was sind Sie von Beruf? Bạn làm nghề gì?

Freut mich, Sie kennenzulernen: Rất vui được gặp bạn

Bis nachher!/ Bis gleich : hẹn gặp lại

Können Sie Deutsch/Englisch sprechen? Bạn có thể nói tiếng Đức/Tiếng Anh không?

Ich spreche ein wenig Deutsch: tôi biết một ít tiếng Đức

Ich komme aus ...: tôi đến từ...

Ich bin (20) Jahre alt: tôi 20 tuổi

Verstehen Sie mich?/Verstehst du mich?: bạn có hiểu tôi không

Ich verstehe nicht: tôi không hiểu

Können Sie das bitte wiederholen?/ Kannst du das bitte wiederholen?: bạn có thể lặp lại được không

Es tut mir leid: tôi rất tiếc...

Es ist in Ordnung: không sao đâu

Ich mag es nicht: tôi không thích nó

Bitte!/ keine Ursache: không có chi

Ich würde gerne/ ich will...: tôi muốn

Kann ich bitte Ihr/dein Telefon benutzen?: tôi có thể dùng điện thoại của bạn không

Sind Sie sicher?/Bist du sicher?: bạn có chắc chắn không

Wie spricht man das aus? Từ này phát âm như thế nào

Was machen Sie jetzt?/ Was machst du jetzt?: bạn đang làm gì ?

Was wollen Sie?/Was willst du?: bạn muốn gì..

Das Gericht schmeckt mir wunderbar. Món này hợp khẩu vị của tôi.

Bringen Sie mir die Rechnung! Cho xin hóa đơn nào

Ich möchte ein Zimmer bestellen Tôi muốn đặt một phòng

Sie sollen sich spätestens vor halb 10 bei uns anmelden Khoảng muộn tầm 9 giờ 30 ông đến đăng ký nhé

Wie viel kostet ein Zimmer pro Tag? Giá bao nhiêu một phòng mỗi ngày?

Wecken Sie mich bitte morgen früh Gọi tôi vào bữa sáng nhé

Wie ist es mit der Verpflegung? Đồ ăn thế nào?

Natürlich/ selbstverständlich: tất nhiên rồi

Natürlich nicht: tất nhiên là không

Bestimmt; auf jeden Fal: tất nhiên rồi

Das macht nichts: điều đó không quan trọng

Es ist nicht wichtig: điều đó không quan trọng

Es ist nichts Ernstes: không có gì nghiêm trọng

Das ist es nicht wert: không đáng đâu

Gehen / Fahren Sie geradeaus. : bạn hãy đi thẳng về phía trước

Biegen Sie rechts/links ab. : rẽ trái/phải

Nehmen Sie die erste Straße links/rechts.: quẹo trái/phải ở con đường thứ nhất

Hier sind Sie falsch. Drehen Sie um und fahren Sie zurück.: bạn đi sai đường rồi, hãy quay xe và đi hướng ngược lại

Biegen Sie an der nächsten Kreuzung rechts ab, dann gleich wieder links.: Rẽ phải tại ngã ba tiếp theo, sau đó lại phải

Gehen/Fahren Sie bis zur Ampel. Biegen Sie dort links ab, danach die erste Straße nach rechts.: Đi / lái xe đến đèn giao thông. Rẽ trái ở đó, sau đó đường đầu tiên bên phải.

Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :

Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức

Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức

Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức

Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức giúp các bạn bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức.

Lịch khai giảng Hallo: https://hallo.edu.vn/chi-tiet/lich-khai-giang-hallo.html

Hotline: (+84)916070169 - (+84) 916 962 869 - (+84) 788779478

Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh

Tags: cac cau giao tiep tieng duc thong dung, tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, hoc tieng duc giao tiep co ban, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc o tphcm

Tại Việt Nam:Địa chỉ: Tầng 7-9, Nhà K1, Trường cao đẳng xây dựng số 1, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà NộiĐiện thoại: 02473005889,Hotline: 0983601808 ( Ms. Hà)Email: [email protected]: www.german.edu.vn

Tại CHLB Đức:Địa chỉ: Limbacher Str. 191, 09112 ChemnitzEmail: [email protected]: www.german.edu.vn

Những câu tiếng Đức giao tiếp thường dùng

1.Xin chào – Hallo 2.Chào buổi sáng – Guten Morgen 3.Chào nhé -Guten Tag 4.Buổi tối vui vẻ – Guten Abend 5.Chúc ngủ ngon – Gute Nacht! 6.Cách học tiếng Đức cơ bản – Wie Deutsch zu lernen 7.Rất hoan nghênh – Herzlich willkommen! 8.Khỏe không? – Wie geht`s dir? 9.Cậu khỏe chứ? – Wie geht`s Ihnen? 10.Cám ơn, tốt, còn cậu? – Danke gut, und dir? 11.Cũng được, còn bác? – Es geht, und Ihnen? 12.Cũng không tệ – Nicht schlecht 13.Thường thường thôi, nhưng thực sự rất bận – Normal, aber ich bin sehr beschäftigt 14.Chả tốt tẹo nào, tôi vừa ốm dậy – Gar nicht so gut, ich habe einen Schnupfen 15.Nghỉ ngơi có được khỏe chưa? – Haben Sie sich gut erholt 16.rất vui được biết bạn. (dùng cho gặp gỡ lần đầu) – ich freue mich sehr, um dich kennenzulernen 17.Cách học tiếng Đức hiệu quả – Wie lernen Sie effektiv Deutsch? 18.Vui quá được biết bạn – ich freut mich, Sie kennen zu lernen 19.Rất vui, được gặp lại cậu. – ich freue mich, Sie wieder zu sehen

20.Tôi chào mừng anh, với danh nghĩa của Cty. – Ich begrüße Sie im Namen unserer Firma 21.Cho phép tôi giới thiệu nhé? – Darf ich mich vorstellen? 22.Xin hỏi quý danh của bạn? – Wie ist Ihr Name bitte? 23.Sách học tiếng Đức – Buch zu Deutsch lernen  24.Tôi tên Vương Bình. Còn bạn? – Ich heiße Wangping. Und Sie? 25.Bạn từ đâu đến? – Woher kommen Sie? 26.Tôi đến từ Trung Quốc – Ich komme aus China 27.Bạn làm nghề gì? – Was sind Sie von Beruf? 28.Tôi là Sinh viên – Ich bin Student/in 29.Tôi làm việc ở đây. Như là Giáo sư dự giảng – Ich arbeite hier als Gastprofessor. 30.Đây là danh thiếp của tôi. – Hier ist meine Visitenkarte 31.Tôi đang học tiếng Đức giao tiếp – Ich lerne Deutsch Kommunikation. 32.Chào – Grüß Gott! 33.Rất vui.- Freut mich 34.Bạn tên gì? – Wie heißen Sie bitte? 35.Tôi muốn học tiếng Đức tại Hà Nội – Ich möchte Deutsch in Hanoi zu lernen

Học tiếng Đức với 1000 câu tiếng Đức giao tiếp cơ bản

Học tiếng Đức giao tiếp không khó

Những mẫu câu tiếng Đức giao tiếp cơ bản

Xin chào ! – Guten Tag ! Khỏe không? – Wie geht´s dir? Bạn bao nhiêu tuổi? – Wie alt sind Sie ? Vui quá, tôi được biết bạn – Es freut mich, Sie kennen zu lernen Bạn tên gì? – Wie heißen Sie? Bạn làm nghề gì? – Was sind Sie von Beruf?