Kinh Tế Lượng Tiếng Anh Là Gì

Kinh Tế Lượng Tiếng Anh Là Gì

Cùng phân biệt economics và econometrics!

Cùng phân biệt economics và econometrics!

Nội dung cơ bản của Luật kinh tế

Luật kinh tế quy định quy chế pháp lý về các loại chủ thể kinh doanh trong nền kinh tế, cụ thể:

– Luật kinh tế quy định các loại hình doanh nghiệp và chủ thể kinh doanh; các điều kiện và thủ tục gia nhập thị trường của nhà đầu tư

– Luật kinh tế quy định về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh và của người góp vốn

– Luật kinh tế quy định các vấn đề cơ cấu tổ chức quản lý của mỗi loại hình doanh nghiệp; tổ chức lại doanh nghiệp; điều kiện, thủ tục rút khỏi thị trường doanh nghiệp (gồm các thủ tục giải thể và phá sản doanh nghiệp)

Luật kinh tế điều chỉnh hành vi cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Tự do kinh doanh và tự do khế ước cùng với bản tính của con người dẫn đến các hoạt động cạnh tranh tự phát có thiên hướng thái quá, cực đoan, nhằm gây rối, ngăn cản hay hạn chế hoặc thủ tiêu cạnh tranh của các đối thủ. Vì vậy, cần có sự can thiệp của nhà nước vào hoạt động cạnh tranh của các chủ thể kinh doanh.

Luật kinh tế quy định về giải quyết tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại, đầu tư của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Thông qua các văn bản pháp luật cụ thể, luật kinh tế là cơ sở pháp lý để xác định:

– Quyền của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong giải quyết tranh chấp thương mại phát sinh giữa các chủ thể với nhau

– Nghĩa vụ và hành vi vi phạm hợp đồng của các bên có tranh chấp trong hoạt động thương mại

– Trách nhiệm pháp lý của bên có hành vi vi phạm trong hoạt động thương mại, biểu hiện ở việc thực hiện các chế tài hợp đồng như phạt vi phạm hợp đồng, bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng, hủy hợp đồng

– Cách thức giải quyết tranh chấp phát sinh từ hoạt động thương mại thông qua tự thương lượng, hòa giải, trọng tài thương mại hay tòa án.

Một số từ vựng chuyên ngành luật kinh tế

Ngoài Economic law như trên đã đề cập, cũng có thể dịch Business law là luật kinh tế. Với chủ đề luật kinh tế tiếng Anh là gì, có một số từ vựng chuyên ngành luật kinh tế được dùng phổ biến như:

– Business contract: hợp đồng kinh tế

– Agreement: thỏa thuận, khế ước

– International commercial contract: hợp đồng thương mại quốc tế

– Party: các bên (trong hợp đồng)

– Abide by: tuân theo, dựa theo

– Decision: quyết định,phán quyết

– Regulation: quy tắc, quy định

– Arbitration: trọng tài,sự phân xử

– Ad hoc arbitration: trọng tài đặc biệt

– Commercial arbitration: trọng tài thương mại

– Unfair business: kinh doanh gian lận

– Unfair competition: cạnh tranh không bình đẳng

– International payment: thanh toán quốc tế

– Person with related interests and obligations: Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan

– Capital contribution member or capital contributing partner: Thành viên góp vốn

– Business registration certificate: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Trên đây là những thông tin cơ bản chúng tôi muốn gửi đến Quý bạn đọc về chủ đề Luật kinh tế tiếng Anh là gì? Trường hợp Quý bạn đọc còn bất cứ thắc mắc nào liên quan đến vấn đề này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ, giải đáp thắc mắc một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng được đồng hành và hỗ trợ Quý vị trong tương lai.

Toán kinh tế trong tiếng Anh là Mathematical Economics /ˌmæθˈmæt.ɪ.kəl ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/, là môn khoa học vận dụng toán học trong phân tích các mô hình kinh tế.

Toán kinh tế trong tiếng Anh là Mathematical Economics /ˌmæθˈmæt.ɪ.kəl ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/, là chuyên ngành khoa học thuộc lĩnh vực kinh tế.

Toán kinh tế là môn vận dụng kiến thức toán học vào việc phân tích các mô hình toán kinh tế nhằm hiểu rõ và nắm bắt được các quy luạt kinh tế trên thị trường.

Một số từ vựng về toán kinh tế trong tiếng Anh:

Determinant /dɪˈtɜː.mɪ.nənt/: Định thức.

Diagonal /daɪˈæɡ.ən.əl/: Đường chéo.

Derivatives /dɪˈrɪv.ə.tɪv/: Đạo hàm.

Diagram /ˈdaɪ.ə.ɡræm/: Biểu đồ.

Identity Matrix /aɪˈden.tə.ti ˈmeɪ.trɪks/: Ma trận đơn vị.

Elements /ˈel.ɪ.mənts/: Phần tử.

Equations /ɪˈkweɪ.ʒən/: Phương trình.

Simultaneous equations /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs ɪˈkweɪ.ʒən/: Hệ phương trình.

Scalar /ˈskeɪ.lər/: Đại lượng vô hướng.

Revenue /ˈrev.ən.juː/: Doanh thu.

Một số ví dụ về toán kinh tế trong tiếng Anh:

1. A matrix is a group of numbers or other symbols arranged in a rectangle that can be used together as a single unit to solve particular mathematical problems.

Ma trận là một nhóm các số hoặc các ký hiệu khác được sắp xếp trong một hình chữ nhật có thể được sử dụng cùng nhau như một đơn vị duy nhất để giải quyết các vấn đề toán học cụ thể.

2. Within economics, econometrics has often been used for statistical methods in economics, rather than mathematical economics.

Trong kinh tế học, kinh tế lượng thường được sử dụng cho các phương pháp thống kê trong kinh tế học, hơn là toán kinh tế.

3. He’s been in business for five years but has not yet turned a profit.

Anh ấy đã kinh doanh được năm năm nhưng vẫn chưa thu được lợi nhuận.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Toán kinh tế trong tiếng Anh làgì.