TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC VỀ NGHỀ NGHIỆP
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC VỀ NGHỀ NGHIỆP
6 科学者 かがくしゃ kagaku sha: Nhà khoa học
7 美容師 びようし biyou shi: Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
11 運転手 うんてんしゅ unten shu: Lái xe
12 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu: Cầu thủ Bóng Đá
13 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu: Cầu Thủ Bóng Chày
14 画家 がか gaka: nghệ sỹ/ họa sỹ
15 写真家 しゃしんか shashin ka: Nhiếp ảnh gia
16 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka: Họa sĩ
17 作家 さっか sakka: Tác giả / nhà văn
18 演奏家 えんそうか ensou ka: Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
19 演説家 えんぜつか enzetsu ka: Diễn giả / nhà hùng biện
20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka: Nhà sản xuất / giám đốc
21 政治家 せいじか seiji ka: Chính trị gia
22 建築家 けんちくか kenchiku ka : Kiến trúc sư
23 警官 けいかん kei kan: Cảnh sát viên
24 お巡りさん おまわりさん omawari san: Cảnh sát
25 警察官 けいさつかん keisatsu kan: Cảnh sát viên
27 調理師 ちょうりし chouri shi: đầu bếp
29 料理人 りょうりにん ryouri nin: đầu bếp
30 裁判官 さいばんかん saiban kan: Thẩm phán
31 料理長 りょうりちょう ryouri chou: trưởng bếp
33 消防士 しょうぼうし shoubou shi: Lính cứu hỏa / Fireman
34 会計士 かいけいし kaikei shi : Viên kế toán
36 公務員 こうむいん koumu in: Công chức chính phủ
37 銀行員 ぎんこういん ginkou in : Nhân viên ngân hàng
38 駅員 えきいん eki in : Công nhân trạm
39 会社員 かいしゃいん kaisha in: Nhân Viên Công Ty
40 店員 てんいん ten in: Nhân viên Cửa hàng
42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in: Nhà nghiên cứu
43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in: Công nhân tạm thời
44 研究員 けんきゅういん kenkyuu in: Nhà nghiên cứu
46 フリーター furi-ta- : nhân viên part-time
47 サラリーマン sarari-man: nhân viên làm công ăn lương
48 OL オーエル o- eru: nữ nhân viên văn phòng
50 俳優 はいゆう haiyuu : Nam diễn viên
51 役者 やくしゃ yakusha : Nam diễn viên / nữ diễn viên
52 監督 かんとく kantoku: Huấn luyện viên thể dục thể thao
53 監督 かんとく kantoku: Đạo Diễn Phim
54 監督 かんとく kantoku: Quản lý / Giám Đốc
55 牧師 ぼくし boku shi: Mục sư / giáo sĩ
56 占い師 うらないし uranai shi : Thầy bói / bói
58 理髪師 りはつし rihatsu shi : Thợ hớt tóc
59 猟師 りょうし ryou shi: Người đi săn
68 スチュワーデス suchuwa-desu: Tiếp viên hàng không
69 機長 きちょう kichou: Phi hành gia.
71 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha: Đại Lý Bất Động Sản
72 ジャーナリスト ja-narisuto: Nhà báo
73 無職者 むしょくしゃ mushoku sha: Người thất nghiệp
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp mà SOFL chia sẻ tới bạn. Hãy học thật tốt các từ vựng này nhé
Tổng hợp các từ vựng Tiếng Hàn liên quan đến nghề nhiệp.
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp:
컴퓨터프로그래머: lập trình viên máy tính
여행사직원: nhân viên công ty du lịch
기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn